Page 502 - niengiam2021
P. 502
- Bước 2: Tính chỉ số tồn kho của ngành công nghiệp cấp 4:
Công thức tính:
i h Kn
Kn
I KN 4
h
Kn
IKN4: Chỉ số tồn kho của ngành cấp 4.
iKn: Chỉ số tồn kho của sản phẩm thứ n thuộc ngành cấp 4.
hKn: Quyền số tồn kho của sản phẩm thứ n.
Quyền số tồn kho của ngành cấp 4 là giá trị tồn kho của sản
phẩm tại thời điểm cuối năm 2010 thuộc ngành cấp 4.
- Bước 3: Tính chỉ số tồn kho của ngành công nghiệp cấp 2:
Công thức tính:
I h
I KN 2 KN 4 KN 4
h
KN 4
IKN2: Chỉ số tồn kho của ngành công nghiệp cấp 2.
IKN4: Chỉ số tồn kho của ngành công nghiệp cấp 4.
hKN4: Quyền số tồn kho của ngành công nghiệp cấp 4.
Quyền số tồn kho của ngành công nghiệp cấp 4 là giá trị tồn kho
của ngành cấp 4 năm 2010 (được tính bằng bình quân đầu và cuối năm
2010).
- Bước 4: Chỉ số tồn kho của toàn ngành công nghiệp chế biến,
chế tạo:
Công thức tính:
I h
I KN KN 2 KN 2
h
KN 2
IKN: Chỉ số tồn kho của toàn ngành công nghiệp chế biến, chế tạo.
IKN2: Chỉ số tồn kho của ngành công nghiệp cấp 2.
hKN2: Quyền số tồn kho của ngành công nghiệp cấp 2.
459