Page 89 - Cục Thống kê tỉnh Hòa Bình
P. 89

GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG
                          VÀ PHƢƠNG PHÁP TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ

                        TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN, NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC
                                                    VÀ BẢO HIỂM


                             TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN


                             Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) phản  nh kết quả cuối
                        cùng của hoạt động sản xuất thực hiện bởi c c đơn vị sản xuất thường

                        trú trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương  Trên phạm vi
                        cấp  tỉnh,  GRDP  được  tính  theo  phương  ph p  sản  xuất.  Theo  đó,
                        GRDP bằng tổng gi  trị tăng thêm theo gi  cơ bản của tất cả c c hoạt

                        động kinh tế cộng với thuế sản phẩm trừ đi trợ cấp sản phẩm.

                             Giá trị tăng thêm là gi  trị hàng hóa và dịch vụ mới s ng tạo ra
                        của c c ngành kinh tế trong một thời kỳ nhất định  Gi  trị tăng thêm là
                        một bộ phận của gi  trị sản xuất, bằng chênh lệch giữa gi  trị sản xuất

                        và chi phí trung gian  Gi  trị tăng thêm được tính theo gi  hiện hành
                        và gi  so s nh;

                             Giá cơ bản là số tiền người sản xuất nhận được do b n hàng hóa

                        hay dịch vụ sản xuất ra, trừ đi thuế đ nh vào sản phẩm, cộng với trợ
                        cấp sản phẩm  Gi  cơ bản không bao gồm phí vận tải và phí thương
                        nghiệp không do người sản xuất trả khi b n hàng;

                             Gi  trị tăng thêm được tính theo gi  cơ bản  GRDP luôn là gi

                        thị trường.

                             GRDP được tính theo giá hiện hành và giá so sánh.

                             GRDP theo gi  hiện hành thường được dùng để nghiên cứu cơ
                        cấu kinh tế, mối quan hệ tỷ lệ giữa c c ngành trong sản xuất, mối quan
                        hệ giữa kết quả sản xuất với phần huy động vào ngân s ch




                                                           89
   84   85   86   87   88   89   90   91   92   93   94