Tháng 5/2023, hầu hết giá các mặt hàng trên điạ bàn tỉnh ổn định so với tháng trước. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 5/2023 giảm 0,21% so với tháng trước, giảm 0,02% so với tháng cuối năm trước (tháng 12/2022), tăng 0,75% so với tháng cùng kỳ năm trước. Chỉ số CPI tháng 5 năm 2023 giảm so với tháng
6
trước chủ yếu là do qua 3 lần điều chỉnh trong tháng ngày 4,11,22/5 (2 lần giảm, 1 lần tăng) giá xăng A95III giảm 3.190đ/lít; xăng E5 giảm 2.250đ/lít; giá dầu diezen 0,05S-II giảm 1.470đ/lít.
Trong 11 nhóm hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng chính có 07 nhóm hàng tăng giá so với tháng trước: Nhóm may mặc, mũ nón và giày dép tăng 0,36%; nhóm hàng ăn và dịch vụ ăn uống tăng 0,2%; %; nhóm văn hóa, giải trí và du lịch tăng 0,12%; nhóm đồ uống và thuốc lá tăng 0,08%; nhóm hàng hóa và dịch vụ khác tăng 0,02%; nhóm may mặc, mũ nón và giày dép tăng 0,01%; nhóm thiết bị và đồ dùng gia đình tăng 0,01%. Có 01 nhóm hàng giảm: Nhóm giao thông giảm 2,97%. Các mặt hàng còn lại giữ ổn định.
Chỉ số giá tiêu dùng hàng hóa và dịch vụ bình quân 5 tháng năm 2023 so với cùng kỳ năm trước tăng 1,66% do chịu sự tác động của một số nhóm hàng sau nổi bật sau:
+ Nhóm giáo dục tăng 13,43%, tăng chủ yếu do dịch vụ giáo dục tăng 17,1%;
+ Nhóm hàng ăn và dịch vụ ăn uống tăng 3,4%, trong nhóm này tăng chủ yếu do lương thực tăng 5,4%, thực phẩm tăng 2,75% và ăn uống ngoài gia đình tăng 4,19%.
+ Nhóm văn hóa, giải trí và du lịch tăng 3,72%, các lễ hội, khu du lịch được mở cửa đón khách cũng kéo theo sự tăng giá của nhóm hàng này.
Chỉ số giá vàng: Chỉ số giá vàng tháng 5/2023 tăng 1,16% so với tháng trước; tăng 3,15% so với cùng kỳ năm trước. Giá vàng bán lẻ bình quân trong tháng trên địa bàn tỉnh ở mức 5.692 nghìn đồng/chỉ.
Chỉ số đô la Mỹ: Chỉ số giá đô la Mỹ tháng 5/2023 giảm 0,04% so với tháng trước; 1,53% so với cùng kỳ năm trước. Bình quân 1USD = 23.650 vnđ.
|
|
|
|
Một số chỉ tiêu Kinh tế - Xã hội Tháng 4 tỉnh Hòa Bình năm 2023
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Tháng 4 Năm 2023 |
% So cùng kỳ |
1 |
Diện tích gieo trồng lúa Đông xuân |
Ha |
16.435 |
99,77 |
2 |
Diện tích gieo trồng ngô |
Ha |
19.982 |
95,77 |
3 |
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) |
% |
- |
100,83 |
4 |
Doanh thu bán lẻ hàng hóa |
Tỷ đồng |
1.048 |
135,79 |
5 |
Dịch vụ lưu trú, ăn uống |
Tỷ đồng |
185 |
107,29 |
6 |
Dịch vụ khác |
Tỷ đồng |
226 |
88,66 |
7 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
% |
- |
101,28 |
8 |
Vận chuyển hành khách |
Nghìn HK |
662 |
117,97 |
9 |
Vận chuyển hàng hóa |
Nghìn tấn |
770 |
158,95 |
10 |
Tai nạn giao thông |
Vụ |
7 |
70 |
|
|
|
25/05/2023
48
Lượt xem
|
|
|
27/02/2023
267
Lượt xem
|
|
|
28/04/2023
164
Lượt xem
|
|
|
30/01/2023
316
Lượt xem
|
|
|
28/03/2023
13124
Lượt xem
|
|
|
03/01/2023
926
Lượt xem
|
|
|
|
Nguồn tin:
https://consosukien.vn/
|
|
|
Nguồn tin:
https://www.gso.gov.vn/
|
|
|
Nguồn tin:
https://vov1.vov.gov.vn
|
|
|
Nguồn tin:
https://www.gso.gov.vn
|
|
|
Nguồn tin:
https://www.gso.gov.vn
|
|
|
Nguồn tin:
https://www.gso.gov.vn
|
|
|
|
|
|