Page 163 - Cục Thống kê tỉnh Hòa Bình
P. 163
Doanh thu thuần của doanh nghiệp là tổng thu nhập của doanh
nghiệp do tiêu thụ sản phẩm hàng hóa, cung cấp c c dịch vụ cho bên
ngoài sau khi trừ c c khoản thuế (thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất
khẩu, thuế gi trị gia tăng theo phương ph p trực tiếp phải nộp) và c c
khoản giảm trừ (chiết khấu, giảm gi hàng b n, hàng b n bị trả lại).
Doanh thu thuần không bao gồm: (1) Doanh thu hoạt động tài chính;
) Doanh thu c c hoạt động bất thường như thanh lý, nhượng b n tài
sản, thu tiền vi phạm hợp đồng, thu c c khoản nợ khó đòi đã xử lý
Tổng thu nhập của ngƣời lao động trong doanh nghiệp là
tổng c c khoản mà người lao động nhận được do tham gia vào qu
trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, bao gồm:
- Tiền lương, thưởng và c c khoản phụ cấp, c c khoản thu nhập
kh c có tính chất lương: Gồm tiền lương, tiền công, c c khoản phụ
cấp và tiền thưởng trong lương
- C c khoản thu kh c của người lao động như: Quà tặng, thưởng
của cấp trên
Lợi nhuận trƣớc thuế của doanh nghiệp là số lợi nhuận thu
được trong năm của doanh nghiệp từ c c hoạt động sản xuất kinh
doanh, hoạt động tài chính và c c hoạt động kh c ph t sinh trong năm
trước khi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp. Đây là tổng lợi nhuận của
toàn doanh nghiệp, đã được bù trừ giữa c c hoạt động có lãi và hoạt
động bị thua lỗ.
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu là tỷ lệ của tổng số lợi nhuận
trước thuế trong năm của doanh nghiệp chia cho tổng doanh thu thuần
của doanh nghiệp do tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa, cung cấp c c dịch
vụ và c c thu nhập kh c Chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
phản nh kết quả tiêu thụ được một đồng doanh thu thì có bao nhiêu
đồng lợi nhuận.
163